Hình 2 cho thấy
trên khuôn mặt một người đàn ông thường hiện ra khoảng 41 nốt ruồi
tại những nơi sau :
1- Hại cha mẹ, 2- Thích làm quan,
3- Làm quan to, 4- Chết vì tai nạn, 5- Không hợp nghề võ, 6- Số mất
của, 7- Cuộc sống đầy phiền não, 8- Đi sông biển hãy coi chừng, 9-
Mọi sự hanh thông, 10- Chuyện làm ăn hay gặp thất bại.11- Quý tướng,12- Giàu có, 13 –
Có địa vị̣, 14- Không nên đi sông biển, 15- Không tốt , 16 – Tán tài,
17- Sát thê, 18- Ít con, 19- Hay tủi thân, 20- Mất cha.
21- Khổ vì vợ, 22- Mê cờ bạc nên
tự hại mình, 23- Điềm con cái mất trước cha, 24- Tuyệt tự, 25- Ít con
cái, 26- Xảo quyệt, 27- Thường gặp tai nạn, 28- Khi chết xa quê hương,
29- Không nên nuôi thú vật, 30- Ách giữa đàng mang vào cổ.
31- Gặp tai nạn từ sông nước, 32-
Có của hoạnh tài, 33- Thông minh, lanh lẹ, 34- Thường rượu chè say sưa,
35 Gặp chuyện tốt đẹp, 36- Người hiền lành, 37- Số làm quan to (nếu
ẩn dưới cằm), 38 – 39 – 40 và 41 đều tốt mọi sự (nếu nốt ruồi son,
hay ẩn được hưởng phúc đức ba đời).
95
nốt ruồi trên mặt đàn ông
1. Khắc cha mẹ. Thường phải xa cha hoặc mẹ từ thuở nhỏ. 2.
Khắc cha mẹ. Lớn lên tự lập, không có số nhờ cha mẹ. 3. Khắc cha mẹ. Thường mất
cha mẹ từ lúc còn trẻ tuổi. 4. Người có cuộc sống bình đạm, không bon chen. 5.
Người có đạo đức. 6. Sống rất thọ, cuộc đời sung túc nếu có cả nốt ruồi số 2. 7.
Số may mắn, thường làm việc được thành công. 8. Ðại phú, có nhiều tiền bạc, tài
của. 9. Thường có danh vọng, địa vị cao trong xã hội. 10. Người biết xuôi theo
thời, thường được người có thế lực giúp đỡ.
11. Dễ bị liên quan trong các vụ kiện
tụng, thưa gửi, thị phi. 12. Thường gặp nhiều may mắn trong cuộc đời. 13. Khắc
cha. Thường cha chết trước mẹ. 14. Phải rời xa quê quán thì mới sự nghiệp thành
công. 15. Thường sống và chết ở xứ khác. 16. Dễ bị thương hoặc xảy ra tai nạn.
17. Thường có nhiều tiền bạc, làm chơi ăn thật. 18. Thường sống độc thân, có
gia đình cũng chẳng lâu bền hoặc hạnh phúc. 19. Kém may mắn. Thường không thành
công trong cuộc đời. Khi chết xa quê hương. 20. Thường làm về các nghề sản xuất
như công kỹ nghệ, hoặc chăn nuôi, trồng trọt. Không có số làm thương mại.
21. Giàu nhỏ nhờ làm việc nhiều và
biết cần kiệm. 22. Thi cử dễ đậu cao. Thường làm các nghề chuyên môn, cần bằng
cấp. 23. Thường chạy chọt áp phe, cờ bạc hay trúng số. 24. Phú quý. Tốt về cả
công danh lẫn tài lực. 25. Thường thân cận với những người quyền quý hay giàu
có. 26. Ða nghệ, nghề nào làm cũng dễ thành công. 27. Hay dễ bị xui xẻo. 28.
Làm ăn dễ thất bại. 29. Làm chơi ăn thật. Thường có của trên trời rơi xuống.
30. Khôn ngoan, biết lợi dụng thời cơ để kiếm lời.
31. Làm ăn hay gặp trở ngại đến mức
phá sản. Cẩn thận về cờ bạc. 32. Dễ bệnh hoạn, và dễ bị tai nạn. 33. Dễ bị tai
nạn, thương tích. 34. Làm ăn trước tốt sau xấu. Chớ nên làm những việc có tính
cách ngắn hạn như áp phe 35. May mắn, cuộc đời ít rủi ro và thường được nhiều
người giúp đỡ. 36. Làm giàu nhanh chóng. 37. Tính người hung dữ, hay kiếm
chuyện, gây rắc rối. 38. Dễ gặp tai nạn vì bất cẩn. 39. Tốt về mọi mặt từ sự
nghiệp đến tình cảm. 40. Công việc thường có trở ngại lúc đầu, nhưng càng về
sau càng tốt, giàu có.
41. Hay gặp rủi ro, thất bại. 42. Hay
bị thương tích, thân thể thường có thương tật, tì vết. 43. Cái chết đến bất
ngờ, không vì bệnh hoạn hay già yếu. 44. Lãng mạn, thường có nhiều quan hệ nhân
tình. 45. Làm ăn dễ thành công, và dễ phát đạt. 46. Cái chết đến bất ngờ, không
vì bệnh hoạn hay già yếu. 47. Làm ăn có lúc phát rất mạnh, những cuộc đời dễ bị
phá sản. 48. Hay bị tai bay vạ gửi, không làm mà chịu. 49. Vợ chồng, nhân tình
dễ xa cách. 50. Khắc con cái, sinh nhiều nuôi ít.
51. Vợ chồng dễ phân ly. 52. Khắc cha.
Xa cha sẽ khá hơn. 53. Hay gặp tai họa, rủi ro. 54. Khắc mẹ. Số không sống gần
mẹ. Vợ chồng cũng dễ phân ly. 55. Kém may mắn. Cuộc đời hay gặp những chuyện
hung dữ, kẻ ác. 56. Khắc con cái. Thường không sống gần con. Sinh nở khó khăn.
57. Vợ chồng dễ phân ly. 58. Tính tham lam. Có tật ăn cắp vặt. 59. Lãng mạn,
thường có nhiều quan hệ nhân tình bất chính. 60. Thông minh và khôn ngoan. Học
ít hiểu nhiều.
61. Dễ bị tai nạn. 62. Thông minh,
sống rất thọ. Tiền bạc trung bình. 63. Hay bị tai nạn, trong người hay có
thương tật, tì vết. 64. Trong đời hay xảy ra những chuyện lôi thôi về kiện
tụng, cò bót. 65. Khắc cha. Thường mất cha hoặc sống xa cha từ nhỏ. 66. Thông
minh, học ít hiểu nhiều. Sống rất thọ. 67. Thường phải ly hương, xa gia đình,
vợ con. 68. Dễ bị tai nạn về nước và lửa. 69. Bị người ghét vì nói nhiều. Nói
không cẩn thận và không nghĩ đến cảm giác của người khác. 70. Ngồi lê đôi mách,
hay để ý chuyện của người khác.
71. Tính xấu, thường hà tiện và tham
lam. 72. Con cái, người dưới hay bị hoạn nạn. 73. Tuyệt tự, khó có con. 74. Hay
bị tai nạn, trong người hay có thương tật, tì vết. 75. Dễ bị tai nạn về sông
nước. 76. Tính xấu, tham lam, lòng dạ không ngay thẳng. 77. Có hoạnh tài trong
chạy chọt áp phe, cờ bạc hay trúng số. 78. Họa từ miệng, thần khẩu hại xác
phàm. 79. May mắn. Làm ăn, công việc luôn có người giúp. 80. Thông minh, nhạy
bén, thi cử dễ đỗ cao.
81. Tiền hết lại có, không bị túng
thiếu. 82. Dễ ngoại tình. 83. Thường giàu có nhờ làm ăn được nhiều người giúp
đỡ. 84. Cuộc đời thường ít may mắn, khó kiếm tiền. 85. Dễ bị phá sản vì thiên
tai hay chiến tranh. 86. Thường có tài lộc, của vào rất nhanh. 87. Thích chuyện
tình ái. Thường có nhiều quan hệ cùng lúc. 88. Dễ sa ngã. 89. Khôn ngoan, thông
minh, tính tình rộng rãi. 90. Số sung sướng, không giàu nhưng nhàn hạ, hưởng
thụ.
91. Bình an, cuộc đời không sợ tai
nạn. 92. Dễ bị người khác cướp giật, sang đoạt tài sản. 93. Thường có đời sống
xa hoa, phong lưu, hưởng thụ. 94. Giàu có và khôn ngoan. Hay gặp may mắn về tài
lộc. 95. Thường có danh vọng, địa vị trong xã hội.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét